It captures his personality.
Nó nắm bắt được tính cách của anh ấy.
Tom's personality complicates matters.
Tính cách của Tom làm phức tạp vấn đề.
I like his personality, but I don't find him attractive.
Tôi thích tính cách của anh ấy, nhưng tôi không thấy anh ấy hấp dẫn.
She has a very strong personality.
Cô ấy có tính cách rất mạnh m.
She has a wonderful personality.
Cô ấy có một tính cách tuyệt vời.
He has a dual personality.
Anh ta có một tính cách kép.
His sister is a popular TV personality.
Em gái anh là một nhân vật truyền hình nổi tiếng.
Bill had always been a quiet, home-loving man, but after a few months in the job, his personality changed.
Bill luôn là một người đàn ông trầm tính, yêu nhà, nhưng sau vài tháng làm việc, tính cách của anh đã thay đổi.
Mary has as attractive a personality as her sister.
Mary có tính cách hấp dẫn như chị gái mình.
There are a lot of things you don't know about my personality.
Có rất nhiều điều bạn chưa biết về tính cách của tôi.