It's dangerous to perform this acrobatic act without a safety net.
Thật nguy hiểm khi thực hiện hành động nhào lộn này mà không có lưới an toàn.
Why are you staring at me as if I was a clown? Do you expect me to perform a stunt?
Sao anh lại nhìn chằm chằm vào tôi như thể tôi là một chú hề? Bạn có mong đợi tôi thực hiện một màn đóng thế không?
Computers can perform a very complicated task in a fraction of a second.
Máy tính có thể thực hiện một nhiệm vụ rất phức tạp trong một phần giây.
Sperm banks perform screenings on the donors to reduce the chance of their passing on genetic and infectious diseases.
Ngân hàng tinh trùng thực hiện sàng lọc các nhà tài trợ để giảm nguy cơ họ truyền các bệnh di truyền và truyền nhiễm.
Doctors refused to perform a second operation.
Các bác sĩ từ chối thực hiện ca phẫu thuật thứ hai.
You must perform all assignments in a timely manner.
Bạn phải thực hiện tất cả các nhiệm vụ một cách kịp thời.
Computers can perform a very complicated task in a fraction of a second.
Máy tính có thể thực hiện một nhiệm vụ rất phức tạp trong một phần giây.