Translation meaning & definition of the word "perceptible" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có thể cảm nhận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Perceptible
[Có thể cảm nhận được]/pərsɛptəbəl/
adjective
1. Capable of being perceived by the mind or senses
- "A perceptible limp"
- "Easily perceptible sounds"
- "Perceptible changes in behavior"
- synonym:
- perceptible
1. Có khả năng được cảm nhận bởi tâm trí hoặc giác quan
- "Một khập khiễng có thể cảm nhận được"
- "Âm thanh dễ nhận biết"
- "Những thay đổi rõ ràng trong hành vi"
- từ đồng nghĩa:
- cảm nhận được
2. Easily perceived by the senses or grasped by the mind
- "A perceptible sense of expectation in the court"
- synonym:
- perceptible
2. Dễ dàng nhận thức bằng các giác quan hoặc nắm bắt bởi tâm trí
- "Một cảm giác mong đợi rõ ràng trong tòa án"
- từ đồng nghĩa:
- cảm nhận được
3. Easily seen or detected
- "A detectable note of sarcasm"
- "He continued after a perceptible pause"
- synonym:
- detectable ,
- perceptible
3. Dễ dàng nhìn thấy hoặc phát hiện
- "Một lưu ý có thể phát hiện của châm biếm"
- "Anh ấy tiếp tục sau khi tạm dừng rõ ràng"
- từ đồng nghĩa:
- có thể phát hiện ,
- cảm nhận được
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English