Translation meaning & definition of the word "penguin" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "chim cánh cụt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Penguin
[Chim cánh cụt]/pɛŋgwən/
noun
1. Short-legged flightless birds of cold southern especially antarctic regions having webbed feet and wings modified as flippers
- synonym:
- penguin
1. Những con chim không biết bay chân ngắn ở miền nam lạnh lẽo đặc biệt là khu vực nam cực có chân và cánh được sửa đổi thành chân chèo
- từ đồng nghĩa:
- chim cánh cụt
Examples of using
I am not a penguin.
Tôi không phải là một con chim cánh cụt.
Mary wants the nice picture of a penguin from Tom's profile.
Mary muốn hình ảnh đẹp của một chú chim cánh cụt từ hồ sơ của Tom.
I walk like a penguin.
Tôi đi như một con chim cánh cụt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English