Translation meaning & definition of the word "penalty" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hình phạt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Penalty
[Hình phạt]/pɛnəlti/
noun
1. The act of punishing
- synonym:
- punishment ,
- penalty ,
- penalization ,
- penalisation
1. Hành vi trừng phạt
- từ đồng nghĩa:
- hình phạt ,
- phạt ,
- xử phạt
2. A payment required for not fulfilling a contract
- synonym:
- penalty
2. Một khoản thanh toán cần thiết để không hoàn thành hợp đồng
- từ đồng nghĩa:
- phạt
3. The disadvantage or painful consequences of an action or condition
- "Neglected his health and paid the penalty"
- synonym:
- penalty
3. Nhược điểm hoặc hậu quả đau đớn của một hành động hoặc điều kiện
- "Bỏ bê sức khỏe của anh ấy và trả tiền phạt"
- từ đồng nghĩa:
- phạt
4. (games) a handicap or disadvantage that is imposed on a competitor (or a team) for an infraction of the rules of the game
- synonym:
- penalty
4. (trò chơi) một điểm chấp hoặc bất lợi được áp dụng cho đối thủ cạnh tranh (hoặc một đội) vì vi phạm các quy tắc của trò chơi
- từ đồng nghĩa:
- phạt
Examples of using
According to Belarusian laws, not having a portrait of President Lukashenko in one's apartment or house is punishable by the death penalty.
Theo luật pháp Bêlarut, việc không có chân dung của Tổng thống Lukashenko trong căn hộ hoặc nhà của một người sẽ bị trừng phạt bằng án tử hình.
In the 100s, Ireland, Hungary, Romania, the Czech Republic, Slovakia, Switzerland and Georgia abolished the death penalty.
Vào những năm 100, Ireland, Hungary, Romania, Cộng hòa Séc, Slovakia, Thụy Sĩ và Georgia đã bãi bỏ án tử hình.
The death penalty is final and irreversible.
Hình phạt tử hình là cuối cùng và không thể đảo ngược.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English