Translation meaning & definition of the word "peep" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "peep" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Peep
[Nhìn trộm]/pip/
noun
1. The short weak cry of a young bird
- synonym:
- cheep ,
- peep
1. Tiếng kêu yếu ớt của một con chim non
- từ đồng nghĩa:
- cheep ,
- nhìn trộm
2. A secret look
- synonym:
- peek ,
- peep
2. Một cái nhìn bí mật
- từ đồng nghĩa:
- nhìn trộm
verb
1. Look furtively
- "He peeped at the woman through the window"
- synonym:
- peep
1. Nhìn giận dữ
- "Anh nhìn trộm người phụ nữ qua cửa sổ"
- từ đồng nghĩa:
- nhìn trộm
2. Cause to appear
- "He peeped his head through the window"
- synonym:
- peep
2. Nguyên nhân xuất hiện
- "Anh ấy nhìn trộm đầu qua cửa sổ"
- từ đồng nghĩa:
- nhìn trộm
3. Make high-pitched sounds
- "The birds were chirping in the bushes"
- synonym:
- peep ,
- cheep ,
- chirp ,
- chirrup
3. Tạo ra âm thanh cao
- "Những con chim đang hót líu lo trong bụi rậm"
- từ đồng nghĩa:
- nhìn trộm ,
- cheep ,
- chirp ,
- chirrup
4. Speak in a hesitant and high-pitched tone of voice
- synonym:
- peep
4. Nói với giọng điệu do dự và cao vút
- từ đồng nghĩa:
- nhìn trộm
5. Appear as though from hiding
- "The new moon peeped through the tree tops"
- synonym:
- peep
5. Xuất hiện như thể trốn
- "Mặt trăng mới nhìn xuyên qua ngọn cây"
- từ đồng nghĩa:
- nhìn trộm
Examples of using
I don't want to hear another peep out of you!
Tôi không muốn nghe một cái nhìn khác từ bạn!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English