Translation meaning & definition of the word "pedantic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "pedantic" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pedantic
[Pedantic]/pədæntɪk/
adjective
1. Marked by a narrow focus on or display of learning especially its trivial aspects
- synonym:
- academic ,
- donnish ,
- pedantic
1. Được đánh dấu bằng sự tập trung hẹp vào hoặc hiển thị việc học, đặc biệt là các khía cạnh tầm thường của nó
- từ đồng nghĩa:
- học ,
- donnish ,
- phạm pháp
Examples of using
Tom's boss was a pedantic micro manager, who had to check every single thing Tom did.
Ông chủ của Tom là một người quản lý vi mô phạm, người phải kiểm tra mọi việc Tom làm.
German punctuation is pedantic, English punctuation is chaotic, and for Esperanto Dr. Zamenhof suggested we look towards our mother tongue as a guideline. Go figure!
Dấu câu tiếng Đức là mô phạm, dấu câu tiếng Anh là hỗn loạn, và đối với Esperanto Dr. Zamenhof đề nghị chúng ta nhìn về phía tiếng mẹ đẻ của mình như một hướng dẫn. Đi hình!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English