Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "peacefully" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hòa bình" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Peacefully

[Bình yên]
/pisfəli/

adverb

1. In a peaceful manner

  • "The hen settled herself on the nest most peacefully"
    synonym:
  • peacefully

1. Một cách hòa bình

  • "Con gà mái tự giải quyết trên tổ một cách hòa bình nhất"
    từ đồng nghĩa:
  • bình yên

Examples of using

Fred's agitation has now subsided, and he's sleeping peacefully.
Sự kích động của Fred giờ đã lắng xuống và anh ta đang ngủ yên.
My grandmother went peacefully in the night.
Bà tôi đi bình yên trong đêm.
He had gone there to help garbage workers strike peacefully for better pay and working conditions.
Ông đã đến đó để giúp công nhân rác tấn công hòa bình để có điều kiện làm việc và lương cao hơn.