Translation meaning & definition of the word "peaceful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hòa bình" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Peaceful
[Bình yên]/pisfəl/
adjective
1. Not disturbed by strife or turmoil or war
- "A peaceful nation"
- "Peaceful times"
- "A far from peaceful christmas"
- "Peaceful sleep"
- synonym:
- peaceful ,
- peaceable
1. Không bị xáo trộn bởi xung đột hoặc hỗn loạn hoặc chiến tranh
- "Một quốc gia hòa bình"
- "Thời gian hòa bình"
- "Một giáng sinh xa yên bình"
- "Giấc ngủ yên bình"
- từ đồng nghĩa:
- bình yên ,
- hòa bình
2. Peacefully resistant in response to injustice
- "Passive resistance"
- synonym:
- passive ,
- peaceful
2. Hòa bình chống lại sự bất công
- "Kháng động"
- từ đồng nghĩa:
- thụ động ,
- bình yên
Examples of using
Calm your heart down and be peaceful all the time.
Bình tĩnh trái tim của bạn xuống và được bình yên mọi lúc.
It's so peaceful.
Thật yên bình.
We believe that peaceful coexistance of the two different social systems is fully possible.
Chúng tôi tin rằng sự chung sống hòa bình của hai hệ thống xã hội khác nhau là hoàn toàn có thể.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English