Translation meaning & definition of the word "peace" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "hòa bình" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Peace
[Hòa bình]/pis/
noun
1. The state prevailing during the absence of war
- synonym:
- peace
1. Nhà nước thịnh hành trong thời gian không có chiến tranh
- từ đồng nghĩa:
- hòa bình
2. Harmonious relations
- Freedom from disputes
- "The roommates lived in peace together"
- synonym:
- peace
2. Quan hệ hài hòa
- Tự do khỏi tranh chấp
- "Những người bạn cùng phòng sống hòa bình cùng nhau"
- từ đồng nghĩa:
- hòa bình
3. The absence of mental stress or anxiety
- synonym:
- peace ,
- peacefulness ,
- peace of mind ,
- repose ,
- serenity ,
- heartsease ,
- ataraxis
3. Sự vắng mặt của căng thẳng tinh thần hoặc lo lắng
- từ đồng nghĩa:
- hòa bình ,
- bình yên ,
- sự an tâm ,
- nghỉ ngơi ,
- thanh thản ,
- nghe lời ,
- bị nhiễm trùng
4. The general security of public places
- "He was arrested for disturbing the peace"
- synonym:
- peace ,
- public security
4. An ninh chung của những nơi công cộng
- "Anh ta bị bắt vì làm xáo trộn hòa bình"
- từ đồng nghĩa:
- hòa bình ,
- an ninh công cộng
5. A treaty to cease hostilities
- "Peace came on november 11th"
- synonym:
- peace ,
- peace treaty ,
- pacification
5. Một hiệp ước chấm dứt chiến sự
- "Hòa bình đến vào ngày 11 tháng 11"
- từ đồng nghĩa:
- hòa bình ,
- hiệp ước hòa bình ,
- bình định
Examples of using
Everlasting fear, everlasting peace.
Nỗi sợ hãi muôn đời, hòa bình muôn đời.
Terrorism is one of the biggest enemies of world peace.
Khủng bố là một trong những kẻ thù lớn nhất của hòa bình thế giới.
We come in peace.
Chúng tôi đến trong hòa bình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English