Translation meaning & definition of the word "payable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phải trả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Payable
[Phải trả]/peəbəl/
noun
1. A liability account showing how much is owed for goods and services purchased on credit
- "The problem was to match receivables and payables in the same currency"
- synonym:
- account payable ,
- payable
1. Một tài khoản trách nhiệm cho thấy số tiền còn nợ đối với hàng hóa và dịch vụ mua trên tín dụng
- "Vấn đề là khớp các khoản phải thu và các khoản phải trả bằng cùng một loại tiền"
- từ đồng nghĩa:
- tài khoản phải trả ,
- phải trả
adjective
1. Subject to or requiring payment especially as specified
- "A collectible bill"
- "A note payable on demand"
- "A check payable to john doe"
- synonym:
- collectible ,
- collectable ,
- payable
1. Phải tuân theo hoặc yêu cầu thanh toán đặc biệt theo quy định cụ thể
- "Một hóa đơn sưu tập"
- "Một lưu ý phải trả theo yêu cầu"
- "Một tấm séc phải trả cho john doe"
- từ đồng nghĩa:
- sưu tầm ,
- có thể sưu tập ,
- phải trả
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English