Translation meaning & definition of the word "paw" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chân" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Paw
[Chân]/pɔ/
noun
1. A clawed foot of an animal especially a quadruped
- synonym:
- paw
1. Một chân vuốt của một con vật đặc biệt là một con bốn chân
- từ đồng nghĩa:
- chân
2. The (prehensile) extremity of the superior limb
- "He had the hands of a surgeon"
- "He extended his mitt"
- synonym:
- hand ,
- manus ,
- mitt ,
- paw
2. Cực hạn (toàn diện) của chi trên
- "Anh ấy có bàn tay của một bác sĩ phẫu thuật"
- "Anh ấy mở rộng găng tay của mình"
- từ đồng nghĩa:
- tay ,
- manus ,
- mitt ,
- chân
verb
1. Scrape with the paws
- "The bear pawed the door"
- synonym:
- paw
1. Cạo bằng bàn chân
- "Con gấu vỗ cánh cửa"
- từ đồng nghĩa:
- chân
2. Touch clumsily
- "The man tried to paw her"
- synonym:
- paw
2. Chạm vụng về
- "Người đàn ông đã cố gắng vuốt ve cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- chân
Examples of using
The hare went out to the porch to scratch his balls. He thrust his paw - no balls there! Thus he fell down from the porch.
Con thỏ đi ra hiên để cào bóng. Anh ta đẩy chân mình - không có bóng ở đó! Do đó, anh ngã xuống từ hiên nhà.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English