Translation meaning & definition of the word "patrol" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tuần tra" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Patrol
[Tuần tra]/pətroʊl/
noun
1. A detachment used for security or reconnaissance
- synonym:
- patrol
1. Một biệt đội được sử dụng cho an ninh hoặc trinh sát
- từ đồng nghĩa:
- tuần tra
2. The activity of going around or through an area at regular intervals for security purposes
- synonym:
- patrol
2. Hoạt động đi xung quanh hoặc qua một khu vực đều đặn cho mục đích bảo mật
- từ đồng nghĩa:
- tuần tra
3. A group that goes through a region at regular intervals for the purpose of security
- synonym:
- patrol
3. Một nhóm đi qua một khu vực đều đặn cho mục đích bảo mật
- từ đồng nghĩa:
- tuần tra
verb
1. Maintain the security of by carrying out a patrol
- synonym:
- patrol ,
- police
1. Duy trì an ninh bằng cách thực hiện một cuộc tuần tra
- từ đồng nghĩa:
- tuần tra ,
- cảnh sát
Examples of using
The patrol car skidded to a stop.
Chiếc xe tuần tra trượt đến một điểm dừng.
I was on patrol.
Tôi đang đi tuần.
I was on patrol.
Tôi đang đi tuần.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English