Translation meaning & definition of the word "pathos" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "pathos" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pathos
[Đường dẫn]/peθɑs/
noun
1. A quality that arouses emotions (especially pity or sorrow)
- "The film captured all the pathos of their situation"
- synonym:
- pathos ,
- poignancy
1. Một phẩm chất khơi dậy cảm xúc (đặc biệt là thương hại hoặc đau khổ)
- "Bộ phim đã ghi lại tất cả các mầm bệnh của tình huống của họ"
- từ đồng nghĩa:
- mầm bệnh ,
- sâu sắc
2. A feeling of sympathy and sorrow for the misfortunes of others
- "The blind are too often objects of pity"
- synonym:
- commiseration ,
- pity ,
- ruth ,
- pathos
2. Một cảm giác đồng cảm và đau khổ cho những bất hạnh của người khác
- "Người mù thường là đối tượng của sự thương hại"
- từ đồng nghĩa:
- ủy ban ,
- thương hại ,
- tàn nhẫn ,
- mầm bệnh
3. A style that has the power to evoke feelings
- synonym:
- pathos
3. Một phong cách có sức mạnh để gợi lên cảm xúc
- từ đồng nghĩa:
- mầm bệnh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English