Translation meaning & definition of the word "pastor" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mục sư" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pastor
[Mục sư]/pæstər/
noun
1. A person authorized to conduct religious worship
- "Clergymen are usually called ministers in protestant churches"
- synonym:
- curate ,
- minister of religion ,
- minister ,
- parson ,
- pastor ,
- rector
1. Một người được ủy quyền tiến hành thờ cúng tôn giáo
- "Giáo sĩ thường được gọi là bộ trưởng trong các nhà thờ tin lành"
- từ đồng nghĩa:
- giám tuyển ,
- bộ trưởng tôn giáo ,
- bộ trưởng ,
- phân tích ,
- mục sư ,
- hiệu trưởng
2. Only the rose-colored starlings
- In some classifications considered a separate genus
- synonym:
- Pastor ,
- subgenus Pastor
2. Chỉ những con sao biển màu hồng
- Trong một số phân loại được coi là một chi riêng biệt
- từ đồng nghĩa:
- Mục sư
Examples of using
The pastor said Tom's going to burn in hell.
Mục sư nói Tom sẽ bị thiêu trong địa ngục.
Bob became a pastor.
Bob trở thành một mục sư.
Bob became a pastor.
Bob trở thành một mục sư.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English