Translation meaning & definition of the word "passion" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "đam mê" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Passion
[Đam mê]/pæʃən/
noun
1. A strong feeling or emotion
- synonym:
- passion ,
- passionateness
1. Một cảm giác hoặc cảm xúc mạnh mẽ
- từ đồng nghĩa:
- đam mê ,
- say mê
2. The trait of being intensely emotional
- synonym:
- heat ,
- warmth ,
- passion
2. Đặc điểm của tình cảm mãnh liệt
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt ,
- ấm áp ,
- đam mê
3. Something that is desired intensely
- "His rage for fame destroyed him"
- synonym:
- rage ,
- passion
3. Một cái gì đó được mong muốn mãnh liệt
- "Cơn thịnh nộ của anh ta cho sự nổi tiếng đã phá hủy anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- cơn thịnh nộ ,
- đam mê
4. An irrational but irresistible motive for a belief or action
- synonym:
- mania ,
- passion ,
- cacoethes
4. Một động lực phi lý nhưng không thể cưỡng lại cho một niềm tin hoặc hành động
- từ đồng nghĩa:
- hưng cảm ,
- đam mê ,
- bánh mì kẹp thịt
5. A feeling of strong sexual desire
- synonym:
- passion
5. Một cảm giác ham muốn tình dục mạnh mẽ
- từ đồng nghĩa:
- đam mê
6. Any object of warm affection or devotion
- "The theater was her first love"
- "He has a passion for cock fighting"
- synonym:
- love ,
- passion
6. Bất kỳ đối tượng của tình cảm ấm áp hoặc sự tận tâm
- "Nhà hát là mối tình đầu của cô ấy"
- "Anh ấy có niềm đam mê chiến đấu với gà"
- từ đồng nghĩa:
- yêu ,
- đam mê
7. The suffering of jesus at the crucifixion
- synonym:
- Passion ,
- Passion of Christ
7. Sự đau khổ của chúa giêsu tại thánh giá
- từ đồng nghĩa:
- Đam mê ,
- Đam mê Chúa Kitô
Examples of using
Tom tried to conceal his passion for Mary.
Tom đã cố gắng che giấu niềm đam mê của mình đối với Mary.
Reading is my passion.
Đọc sách là niềm đam mê của tôi.
I’m driven by my passion.
Tôi bị thúc đẩy bởi niềm đam mê của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English