Translation meaning & definition of the word "pardon" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "ân xá" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pardon
[Xin lỗi]/pɑrdən/
noun
1. The act of excusing a mistake or offense
- synonym:
- forgiveness ,
- pardon
1. Hành vi bào chữa cho một sai lầm hoặc hành vi phạm tội
- từ đồng nghĩa:
- tha th ,
- ân xá
2. A warrant granting release from punishment for an offense
- synonym:
- pardon ,
- amnesty
2. Lệnh cho phép miễn hình phạt đối với một hành vi phạm tội
- từ đồng nghĩa:
- ân xá
3. The formal act of liberating someone
- synonym:
- amnesty ,
- pardon ,
- free pardon
3. Hành động chính thức giải phóng ai đó
- từ đồng nghĩa:
- ân xá ,
- miễn phí pardon
verb
1. Accept an excuse for
- "Please excuse my dirty hands"
- synonym:
- excuse ,
- pardon
1. Chấp nhận một cái cớ cho
- "Xin thứ lỗi cho đôi bàn tay bẩn thỉu của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- xin lỗi ,
- ân xá
2. Grant a pardon to
- "Ford pardoned nixon"
- "The thanksgiving turkey was pardoned by the president"
- synonym:
- pardon
2. Cấp một sự ân xá cho
- "Ford đã ân xá cho nixon"
- "Con gà tây trong lễ tạ ơn đã được tổng thống ân xá"
- từ đồng nghĩa:
- ân xá
Examples of using
Tom's pardon was granted by the governor.
Sự ân xá của Tom đã được thống đốc ban hành.
Please pardon me for coming late.
Xin thứ lỗi vì đã đến muộn.
He asked my pardon.
Anh ấy xin tôi ân xá.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English