Translation meaning & definition of the word "parcel" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bưu kiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Parcel
[Bưu kiện]/pɑrsəl/
noun
1. A wrapped container
- synonym:
- package ,
- parcel
1. Một container bọc
- từ đồng nghĩa:
- gói ,
- bưu kiện
2. The allotment of some amount by dividing something
- "Death gets more than its share of attention from theologians"
- synonym:
- parcel ,
- portion ,
- share
2. Sự phân bổ của một số tiền bằng cách chia một cái gì đó
- "Cái chết nhận được nhiều hơn sự chú ý từ các nhà thần học"
- từ đồng nghĩa:
- bưu kiện ,
- phần ,
- chia sẻ
3. An extended area of land
- synonym:
- tract ,
- piece of land ,
- piece of ground ,
- parcel of land ,
- parcel
3. Một diện tích đất mở rộng
- từ đồng nghĩa:
- đường ,
- mảnh đất ,
- thửa đất ,
- bưu kiện
4. A collection of things wrapped or boxed together
- synonym:
- package ,
- bundle ,
- packet ,
- parcel
4. Một bộ sưu tập những thứ được bọc hoặc đóng hộp với nhau
- từ đồng nghĩa:
- gói ,
- bó ,
- bưu kiện
verb
1. Divide into parts
- "The developers parceled the land"
- synonym:
- parcel
1. Chia thành nhiều phần
- "Các nhà phát triển đã phân tích đất"
- từ đồng nghĩa:
- bưu kiện
2. Cover with strips of canvas
- "Parcel rope"
- synonym:
- parcel
2. Bìa với dải vải
- "Dây bưu kiện"
- từ đồng nghĩa:
- bưu kiện
3. Make into a wrapped container
- synonym:
- parcel
3. Làm thành một hộp bọc
- từ đồng nghĩa:
- bưu kiện
Examples of using
The mailman just delivered a parcel.
Người đưa thư vừa giao một bưu kiện.
There's a parcel for you on the table.
Có một bưu kiện cho bạn trên bàn.
Hasn't the parcel arrived yet?
Chưa bưu kiện đến?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English