Translation meaning & definition of the word "parasite" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ký sinh trùng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Parasite
[Ký sinh trùng]/pɛrəsaɪt/
noun
1. An animal or plant that lives in or on a host (another animal or plant)
- It obtains nourishment from the host without benefiting or killing the host
- synonym:
- parasite
1. Một động vật hoặc thực vật sống trong hoặc trên vật chủ (động vật hoặc thực vật khác)
- Nó có được sự nuôi dưỡng từ vật chủ mà không mang lại lợi ích hay giết chết vật chủ
- từ đồng nghĩa:
- ký sinh trùng
2. A follower who hangs around a host (without benefit to the host) in hope of gain or advantage
- synonym:
- leech ,
- parasite ,
- sponge ,
- sponger
2. Một người theo dõi quanh máy chủ (không có lợi cho máy chủ lưu trữ) với hy vọng đạt được hoặc lợi thế
- từ đồng nghĩa:
- đỉa ,
- ký sinh trùng ,
- bọt biển
Examples of using
You're nothing more than a social parasite!
Bạn chẳng hơn gì một ký sinh trùng xã hội!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English