Translation meaning & definition of the word "panther" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "panther" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Panther
[Panther]/pænθər/
noun
1. A large spotted feline of tropical america similar to the leopard
- In some classifications considered a member of the genus felis
- synonym:
- jaguar ,
- panther ,
- Panthera onca ,
- Felis onca
1. Một con mèo đốm lớn của châu mỹ nhiệt đới tương tự như con báo
- Trong một số phân loại được coi là một thành viên của chi felis
- từ đồng nghĩa:
- báo đốm ,
- con báo ,
- Panthera onca ,
- Felis onca
2. A leopard in the black color phase
- synonym:
- panther
2. Một con báo trong pha màu đen
- từ đồng nghĩa:
- con báo
3. Large american feline resembling a lion
- synonym:
- cougar ,
- puma ,
- catamount ,
- mountain lion ,
- painter ,
- panther ,
- Felis concolor
3. Mèo mỹ lớn giống như một con sư tử
- từ đồng nghĩa:
- báo sư tử ,
- puma ,
- catamount ,
- sư tử núi ,
- họa sĩ ,
- con báo ,
- Felis concolor
Examples of using
When I said that I had killed a panther with nothing but a knife, this means that I did not have any dogs with me and that I did not use a rifle.
Khi tôi nói rằng tôi đã giết một con báo không có gì ngoài một con dao, điều này có nghĩa là tôi không có con chó nào với tôi và tôi không sử dụng súng trường.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English