Translation meaning & definition of the word "oxen" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "oxen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Oxen
[Oxen]/ɑksən/
noun
1. Domesticated bovine animals as a group regardless of sex or age
- "So many head of cattle"
- "Wait till the cows come home"
- "Seven thin and ill-favored kine"- bible
- "A team of oxen"
- synonym:
- cattle ,
- cows ,
- kine ,
- oxen ,
- Bos taurus
1. Động vật bò được thuần hóa thành một nhóm bất kể giới tính hay tuổi tác
- "Rất nhiều đầu gia súc"
- "Chờ những con bò về nhà"
- "Bảy kine mỏng và không được ưa chuộng" - kinh thánh
- "Một đội bò"
- từ đồng nghĩa:
- gia súc ,
- bò ,
- kine ,
- Bos taurus
Examples of using
I need a cart with two oxen.
Tôi cần một chiếc xe đẩy với hai con bò.
Yoke the oxen to the plow.
ách bò đến cày.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English