Translation meaning & definition of the word "owner" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chủ sở hữu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Owner
[Chủ sở hữu]/oʊnər/
noun
1. (law) someone who owns (is legal possessor of) a business
- "He is the owner of a chain of restaurants"
- synonym:
- owner ,
- proprietor
1. (luật) người sở hữu (là người sở hữu hợp pháp) một doanh nghiệp
- "Anh ấy là chủ sở hữu của một chuỗi nhà hàng"
- từ đồng nghĩa:
- chủ sở hữu
2. A person who owns something
- "They are searching for the owner of the car"
- "Who is the owner of that friendly smile?"
- synonym:
- owner ,
- possessor
2. Một người sở hữu một cái gì đó
- "Họ đang tìm kiếm chủ sở hữu của chiếc xe"
- "Ai là chủ sở hữu của nụ cười thân thiện đó?"
- từ đồng nghĩa:
- chủ sở hữu ,
- người chiếm hữu
Examples of using
Tom had to pay damages to the owner of the car.
Tom đã phải bồi thường thiệt hại cho chủ xe.
I know the owner.
Tôi biết chủ sở hữu.
"I cannot claw my owner", said the cat.
"Tôi không thể vuốt chủ nhân của mình", con mèo nói.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English