Translation meaning & definition of the word "overwork" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "làm việc quá sức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Overwork
[Làm việc quá sức]/oʊvərwərk/
noun
1. The act of working too much or too long
- "He became ill from overwork"
- synonym:
- overwork ,
- overworking
1. Hành động làm việc quá nhiều hoặc quá lâu
- "Anh ấy bị ốm vì làm việc quá sức"
- từ đồng nghĩa:
- làm việc quá sức
verb
1. Use too much
- "This play has been overworked"
- synonym:
- overwork
1. Sử dụng quá nhiều
- "Vở kịch này đã được làm việc quá sức"
- từ đồng nghĩa:
- làm việc quá sức
2. Work excessively hard
- "He is exploiting the students"
- synonym:
- overwork ,
- exploit
2. Làm việc quá sức
- "Anh ấy đang khai thác các sinh viên"
- từ đồng nghĩa:
- làm việc quá sức ,
- khai thác
Examples of using
She was worn out from overwork.
Cô đã mệt mỏi vì làm việc quá sức.
As a consequence of overwork, he became ill.
Hậu quả của việc làm quá sức, anh bị bệnh.
He is tired from overwork.
Anh mệt mỏi vì làm việc quá sức.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English