Translation meaning & definition of the word "overweight" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thừa cân" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Overweight
[Thừa cân]/oʊvərwet/
noun
1. The property of excessive fatness
- synonym:
- corpulence ,
- overweight ,
- stoutness ,
- adiposis
1. Tài sản của chất béo quá mức
- từ đồng nghĩa:
- tiểu hành tinh ,
- thừa cân ,
- mập mạp ,
- nhiễm mỡ
adjective
1. Usually describes a large person who is fat but has a large frame to carry it
- synonym:
- fleshy ,
- heavy ,
- overweight
1. Thường mô tả một người lớn béo nhưng có khung lớn để mang nó
- từ đồng nghĩa:
- thịt ,
- nặng ,
- thừa cân
Examples of using
Tom's a bit overweight, but formerly he was quite a good athlete.
Tom hơi thừa cân, nhưng trước đây anh ta là một vận động viên giỏi.
BMI categories (underweight, overweight or obese) from general reading table are inappropriate for athletes, children, the elderly, and the infirm.
Các loại BMI (thiếu cân, thừa cân hoặc béo phì) từ bảng đọc chung là không phù hợp cho các vận động viên, trẻ em, người già và bệnh tật.
About 100% of American adults are overweight, which isn't good for their health.
Khoảng 100% người Mỹ trưởng thành bị thừa cân, điều này không tốt cho sức khỏe của họ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English