Translation meaning & definition of the word "override" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ghi đè" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Override
[Ghi đè]/oʊvərraɪd/
noun
1. A manually operated device to correct the operation of an automatic device
- synonym:
- override
1. Một thiết bị được vận hành thủ công để điều chỉnh hoạt động của một thiết bị tự động
- từ đồng nghĩa:
- ghi đè
2. The act of nullifying
- Making null and void
- Counteracting or overriding the effect or force of something
- synonym:
- nullification ,
- override
2. Hành động vô hiệu hóa
- Làm cho vô hiệu
- Chống lại hoặc ghi đè lên hiệu ứng hoặc lực của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- vô hiệu hóa ,
- ghi đè
verb
1. Rule against
- "The republicans were overruled when the house voted on the bill"
- synonym:
- overrule ,
- overturn ,
- override ,
- overthrow ,
- reverse
1. Chống lại
- "Đảng cộng hòa đã bị ghi đè khi hạ viện bỏ phiếu về dự luật"
- từ đồng nghĩa:
- ghi đè ,
- lật đổ ,
- đảo ngược
2. Prevail over
- "Health considerations override financial concerns"
- synonym:
- override
2. Thắng thế
- "Cân nhắc sức khỏe ghi đè lên mối quan tâm tài chính"
- từ đồng nghĩa:
- ghi đè
3. Counteract the normal operation of (an automatic gear shift in a vehicle)
- synonym:
- override
3. Chống lại hoạt động bình thường của (dịch chuyển số tự động trong xe)
- từ đồng nghĩa:
- ghi đè
4. Ride (a horse) too hard
- synonym:
- override
4. Cưỡi (một con ngựa) quá khó
- từ đồng nghĩa:
- ghi đè
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English