Translation meaning & definition of the word "overnight" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "qua đêm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Overnight
[Qua đêm]/oʊvərnaɪt/
adjective
1. Lasting, open, or operating through the whole night
- "A nightlong vigil"
- "An all-night drugstore"
- "An overnight trip"
- synonym:
- nightlong ,
- all-night ,
- overnight
1. Kéo dài, mở hoặc hoạt động suốt đêm
- "Một buổi cầu nguyện đêm"
- "Một nhà thuốc suốt đêm"
- "Một chuyến đi qua đêm"
- từ đồng nghĩa:
- đêm dài ,
- cả đêm ,
- qua đêm
adverb
1. During or for the length of one night
- "The fish marinates overnight"
- synonym:
- overnight
1. Trong hoặc cho chiều dài của một đêm
- "Cá ướp qua đêm"
- từ đồng nghĩa:
- qua đêm
2. Happening in a short time or with great speed
- "These solutions cannot be found overnight!"
- synonym:
- overnight
2. Xảy ra trong một thời gian ngắn hoặc với tốc độ lớn
- "Những giải pháp này không thể được tìm thấy qua đêm!"
- từ đồng nghĩa:
- qua đêm
Examples of using
We stopped at the lodge overnight.
Chúng tôi dừng lại ở nhà nghỉ qua đêm.
Tom became famous overnight.
Tom trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm.
We stayed overnight in Hakone.
Chúng tôi ở lại qua đêm tại Hakone.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English