Translation meaning & definition of the word "overflow" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lật đổ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Overflow
[Tràn tràn]/oʊvərfloʊ/
noun
1. A large flow
- synonym:
- flood ,
- overflow ,
- outpouring
1. Một dòng chảy lớn
- từ đồng nghĩa:
- lũ lụt ,
- tràn ,
- tuôn ra
2. The occurrence of surplus liquid (as water) exceeding the limit or capacity
- synonym:
- overflow ,
- runoff ,
- overspill
2. Sự xuất hiện của chất lỏng dư thừa (dưới dạng nước) vượt quá giới hạn hoặc công suất
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- dòng chảy ,
- bội chi
verb
1. Flow or run over (a limit or brim)
- synonym:
- overflow ,
- overrun ,
- well over ,
- run over ,
- brim over
1. Chảy hoặc chạy qua (một giới hạn hoặc vành)
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- vượt qua ,
- tốt hơn ,
- chạy qua ,
- vành đai
2. Overflow with a certain feeling
- "The children bubbled over with joy"
- "My boss was bubbling over with anger"
- synonym:
- bubble over ,
- overflow ,
- spill over
2. Tràn với một cảm giác nhất định
- "Những đứa trẻ sủi bọt vì sung sướng"
- "Ông chủ của tôi đã nổi giận với sự tức giận"
- từ đồng nghĩa:
- bong bóng trên ,
- tràn
Examples of using
The book's blurbs overflow with superlatives.
Cuốn sách làm mờ tràn ngập các siêu phẩm.
The book's blurbs overflow with superlatives.
Cuốn sách làm mờ tràn ngập các siêu phẩm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English