Translation meaning & definition of the word "outward" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hướng ngoại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Outward
[Hướng ra ngoài]/aʊtwərd/
adjective
1. Relating to physical reality rather than with thoughts or the mind
- "A concern with outward beauty rather than with inward reflections"
- synonym:
- outward
1. Liên quan đến thực tế vật lý hơn là với suy nghĩ hoặc tâm trí
- "Một mối quan tâm với vẻ đẹp bên ngoài hơn là với những phản xạ bên trong"
- từ đồng nghĩa:
- hướng ra ngoài
2. That is going out or leaving
- "The departing train"
- "An outward journey"
- "Outward-bound ships"
- synonym:
- outbound ,
- outward ,
- outward-bound
2. Đó là đi ra ngoài hoặc rời đi
- "Chuyến tàu khởi hành"
- "Một hành trình hướng ngoại"
- "Tàu hướng ngoại"
- từ đồng nghĩa:
- hướng ngoại ,
- hướng ra ngoài
adverb
1. Toward the outside
- "Move the needle further outward!"
- synonym:
- outward ,
- outwards
1. Hướng ra ngoài
- "Di chuyển kim ra bên ngoài!"
- từ đồng nghĩa:
- hướng ra ngoài
Examples of using
A sober-minded man adapts himself to outward things; a reckless man tries to adapt outward things to himself. That's why progress depends on reckless people.
Một người đàn ông tỉnh táo thích nghi với những thứ bên ngoài; một người đàn ông liều lĩnh cố gắng thích nghi với những thứ bên ngoài với chính mình. Đó là lý do tại sao tiến bộ phụ thuộc vào những người liều lĩnh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English