Translation meaning & definition of the word "outsider" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người ngoài cuộc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Outsider
[Người ngoài cuộc]/aʊtsaɪdər/
noun
1. Someone who is excluded from or is not a member of a group
- synonym:
- foreigner ,
- outsider
1. Một người bị loại khỏi hoặc không phải là thành viên của một nhóm
- từ đồng nghĩa:
- người nước ngoài ,
- người ngoài cuộc
2. A contestant (human or animal) not considered to have a good chance to win
- synonym:
- outsider
2. Một thí sinh (người hoặc động vật) không được coi là có cơ hội tốt để giành chiến thắng
- từ đồng nghĩa:
- người ngoài cuộc
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English