Translation meaning & definition of the word "outright" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hoàn toàn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Outright
[Hoàn toàn]/aʊtraɪt/
adjective
1. Without reservation or exception
- synonym:
- outright ,
- straight-out ,
- unlimited
1. Không đặt phòng hoặc ngoại lệ
- từ đồng nghĩa:
- hoàn toàn ,
- thẳng ra ,
- không giới hạn
adverb
1. Without restrictions or stipulations or further payments
- "Buy outright"
- synonym:
- outright
1. Không có hạn chế hoặc quy định hoặc thanh toán thêm
- "Mua hoàn toàn"
- từ đồng nghĩa:
- hoàn toàn
2. Without reservation or concealment
- "She asked him outright for a divorce"
- synonym:
- outright
2. Không đặt phòng hoặc che giấu
- "Cô ấy yêu cầu anh ấy ly hôn hoàn toàn"
- từ đồng nghĩa:
- hoàn toàn
3. Without any delay
- "He was killed outright"
- synonym:
- instantaneously ,
- outright ,
- instantly ,
- in a flash
3. Không chậm trễ
- "Anh ta bị giết ngay lập tức"
- từ đồng nghĩa:
- tức thời ,
- hoàn toàn ,
- ngay lập tức ,
- trong nháy mắt
Examples of using
This is an outright lie!
Đây là một lời nói dối hoàn toàn!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English