Translation meaning & definition of the word "outlet" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "outlet" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Outlet
[Cửa hàng]/aʊtlɛt/
noun
1. A place of business for retailing goods
- synonym:
- mercantile establishment ,
- retail store ,
- sales outlet ,
- outlet
1. Nơi kinh doanh để bán lẻ hàng hóa
- từ đồng nghĩa:
- thành lập trọng thương ,
- cửa hàng bán lẻ ,
- cửa hàng bán hàng ,
- cửa hàng
2. Receptacle providing a place in a wiring system where current can be taken to run electrical devices
- synonym:
- wall socket ,
- wall plug ,
- electric outlet ,
- electrical outlet ,
- outlet ,
- electric receptacle
2. Ổ cắm cung cấp một vị trí trong một hệ thống dây điện nơi có thể lấy dòng điện để chạy các thiết bị điện
- từ đồng nghĩa:
- ổ cắm tường ,
- phích cắm tường ,
- ổ cắm điện ,
- cửa hàng
3. An opening that permits escape or release
- "He blocked the way out"
- "The canyon had only one issue"
- synonym:
- exit ,
- issue ,
- outlet ,
- way out
3. Một lỗ mở cho phép thoát hoặc giải phóng
- "Anh chặn đường ra"
- "Hẻm núi chỉ có một vấn đề"
- từ đồng nghĩa:
- lối ra ,
- vấn đề ,
- cửa hàng ,
- lối thoát
4. Activity that frees or expresses creative energy or emotion
- "She had no other outlet for her feelings"
- "He gave vent to his anger"
- synonym:
- release ,
- outlet ,
- vent
4. Hoạt động giải phóng hoặc thể hiện năng lượng sáng tạo hoặc cảm xúc
- "Cô ấy không có lối thoát nào khác cho cảm xúc của mình"
- "Anh ấy đã trút giận lên"
- từ đồng nghĩa:
- phát hành ,
- cửa hàng ,
- lỗ thông hơi
Examples of using
This sewage outlet is no longer in use.
Cửa hàng nước thải này không còn được sử dụng.
I spilled jam on the electric outlet and there was a short circuit.
Tôi làm đổ kẹt trên ổ cắm điện và có một mạch ngắn.
There was jam in the electric outlet.
Có kẹt trong ổ cắm điện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English