Translation meaning & definition of the word "outdo" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "outdo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Outdo
[Outdo]/aʊtdu/
verb
1. Be or do something to a greater degree
- "Her performance surpasses that of any other student i know"
- "She outdoes all other athletes"
- "This exceeds all my expectations"
- "This car outperforms all others in its class"
- synonym:
- surpass ,
- outstrip ,
- outmatch ,
- outgo ,
- exceed ,
- outdo ,
- surmount ,
- outperform
1. Được hoặc làm một cái gì đó ở mức độ lớn hơn
- "Màn trình diễn của cô ấy vượt qua bất kỳ học sinh nào khác mà tôi biết"
- "Cô ấy vượt qua tất cả các vận động viên khác"
- "Điều này vượt quá mọi mong đợi của tôi"
- "Chiếc xe này vượt trội hơn tất cả những người khác trong lớp"
- từ đồng nghĩa:
- vượt qua ,
- vượt xa ,
- vượt trội ,
- outgo ,
- vượt quá ,
- làm việc
2. Get the better of
- "The goal was to best the competition"
- synonym:
- outdo ,
- outflank ,
- trump ,
- best ,
- scoop
2. Có được tốt hơn của
- "Mục tiêu là tốt nhất cho cuộc thi"
- từ đồng nghĩa:
- làm việc ,
- vượt trội ,
- át chủ bài ,
- tốt nhất ,
- muỗng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English