Translation meaning & definition of the word "outage" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "outage" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Outage
[Hết hạn]/aʊtəʤ/
noun
1. The amount of something (as whiskey or oil) lost in storage or transportation
- synonym:
- outage
1. Số lượng của một cái gì đó (như rượu whisky hoặc dầu) bị mất trong kho hoặc vận chuyển
- từ đồng nghĩa:
- mất điện
2. A temporary suspension of operation (as of computers)
- "There will be a network outage from 8 to 10 a.m."
- synonym:
- outage
2. Tạm dừng hoạt động (như máy tính)
- "Sẽ có một sự cố mất điện mạng từ 8 đến 10 giờ sáng."
- từ đồng nghĩa:
- mất điện
Examples of using
We have a water outage.
Chúng tôi có một sự cố mất nước.
All hospitals are equipped with a spare generator in case of a power outage.
Tất cả các bệnh viện đều được trang bị một máy phát điện dự phòng trong trường hợp mất điện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English