Translation meaning & definition of the word "orphan" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mồ côi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Orphan
[Mồ côi]/ɔrfən/
noun
1. A child who has lost both parents
- synonym:
- orphan
1. Một đứa trẻ mất cả cha lẫn mẹ
- từ đồng nghĩa:
- mồ côi
2. Someone or something who lacks support or care or supervision
- synonym:
- orphan
2. Ai đó hoặc một cái gì đó thiếu hỗ trợ hoặc chăm sóc hoặc giám sát
- từ đồng nghĩa:
- mồ côi
3. The first line of a paragraph that is set as the last line of a page or column
- synonym:
- orphan
3. Dòng đầu tiên của đoạn được đặt là dòng cuối cùng của trang hoặc cột
- từ đồng nghĩa:
- mồ côi
4. A young animal without a mother
- synonym:
- orphan
4. Một con vật nhỏ không có mẹ
- từ đồng nghĩa:
- mồ côi
verb
1. Deprive of parents
- synonym:
- orphan
1. Tước đoạt của cha mẹ
- từ đồng nghĩa:
- mồ côi
Examples of using
Tom is an orphan.
Tom là một đứa trẻ mồ côi.
A child whose parents are dead is called an orphan.
Một đứa trẻ có cha mẹ đã chết được gọi là trẻ mồ côi.
The couple decided to adopt an orphan.
Cặp đôi quyết định nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English