If the nation has respect for its origin, then its language is rich.
Nếu quốc gia có sự tôn trọng nguồn gốc của nó, thì ngôn ngữ của nó rất phong phú.
Felicja's mother is a Polish of Romanian origin.
Mẹ của Felicja là người Ba Lan gốc Romania.
Everyone is entitled to all the rights and freedoms set forth in this Declaration, without distinction of any kind, such as race, colour, sex, language, religion, political or other opinion, national or social origin, property, birth or other status.
Mọi người đều được hưởng tất cả các quyền và tự do nêu trong Tuyên bố này, không có bất kỳ sự phân biệt nào, chẳng hạn như chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, quan điểm chính trị hoặc quan điểm khác, nguồn gốc dân tộc hoặc xã hội, tài sản, thành phần xuất thân hoặc các địa vị khác.
I don't know the origin of the rumor.
Tôi không biết nguồn gốc của tin đồn.
This word is also French in origin.
Từ này cũng có nguồn gốc từ tiếng Pháp.
The origin of the universe will probably never be explained.
Nguồn gốc của vũ trụ có lẽ sẽ không bao giờ được giải thích.
The origin of the fire is unknown.
Nguồn gốc của vụ cháy vẫn chưa được biết.