Translation meaning & definition of the word "orange" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cam" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Orange
[Cam]/ɔrənʤ/
noun
1. Round yellow to orange fruit of any of several citrus trees
- synonym:
- orange
1. Quả tròn màu vàng đến màu cam của bất kỳ cây có múi nào
- từ đồng nghĩa:
- cam
2. Orange color or pigment
- Any of a range of colors between red and yellow
- synonym:
- orange ,
- orangeness
2. Màu cam hoặc sắc tố
- Bất kỳ màu nào giữa đỏ và vàng
- từ đồng nghĩa:
- cam
3. Any citrus tree bearing oranges
- synonym:
- orange ,
- orange tree
3. Bất kỳ cây cam quýt mang cam
- từ đồng nghĩa:
- cam ,
- cây cam
4. Any pigment producing the orange color
- synonym:
- orange
4. Bất kỳ sắc tố nào tạo ra màu cam
- từ đồng nghĩa:
- cam
5. A river in south africa that flows generally westward to the atlantic ocean
- synonym:
- Orange ,
- Orange River
5. Một con sông ở nam phi thường chảy về phía tây đến đại tây dương
- từ đồng nghĩa:
- Cam ,
- Sông cam
adjective
1. Of the color between red and yellow
- Similar to the color of a ripe orange
- synonym:
- orange ,
- orangish
1. Của màu giữa đỏ và vàng
- Tương tự như màu cam chín
- từ đồng nghĩa:
- cam ,
- đười ươi
Examples of using
"Professor, what's happened?" - "Guys, my orange was trying to seize the world with his black... moustache!" - "You're crazy, right?" - "Right."
"Giáo sư, chuyện gì đã xảy ra?" - "Các bạn, màu cam của tôi đang cố chiếm lấy thế giới bằng ... ria mép đen của anh ấy!" - "Bạn điên rồi phải không?" - "Phải."
Mary wore an orange dress.
Mary mặc một chiếc váy màu cam.
Do you have any orange juice?
Bạn có nước cam nào không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English