Translation meaning & definition of the word "optimize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tối ưu hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Optimize
[Tối ưu hóa]/ɑptəmaɪz/
verb
1. Make optimal
- Get the most out of
- Use best
- "Optimize your resources"
- synonym:
- optimize ,
- optimise
1. Làm cho tối ưu
- Tận dụng tối đa
- Sử dụng tốt nhất
- "Tối ưu hóa tài nguyên của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- tối ưu hóa
2. Modify to achieve maximum efficiency in storage capacity or time or cost
- "Optimize a computer program"
- synonym:
- optimize ,
- optimise
2. Sửa đổi để đạt được hiệu quả tối đa trong dung lượng lưu trữ hoặc thời gian hoặc chi phí
- "Tối ưu hóa chương trình máy tính"
- từ đồng nghĩa:
- tối ưu hóa
3. Act as an optimist and take a sunny view of the world
- synonym:
- optimize ,
- optimise
3. Hành động như một người lạc quan và có một cái nhìn đầy nắng về thế giới
- từ đồng nghĩa:
- tối ưu hóa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English