Translation meaning & definition of the word "optimist" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tối ưu hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Optimist
[Lạc quan]/ɑptəmɪst/
noun
1. A person disposed to take a favorable view of things
- synonym:
- optimist
1. Một người có quan điểm thuận lợi về mọi thứ
- từ đồng nghĩa:
- lạc quan
Examples of using
Despite all his setbacks, he remains an optimist.
Bất chấp tất cả những thất bại của mình, anh vẫn là một người lạc quan.
I am an optimist by nature.
Tôi là một người lạc quan bởi bản chất.
Helen is by nature an optimist.
Helen về bản chất là một người lạc quan.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English