Examples of using
We deserve this opportunity, Tom.
Chúng tôi xứng đáng với cơ hội này, Tom.
The infantryman had the rare opportunity to break his head against a tree.
Người lính bộ binh có cơ hội hiếm có để đập đầu vào một cái cây.
Don't miss this opportunity.
Đừng bỏ lỡ cơ hội này.
When will you have an opportunity to see me?
Khi nào bạn sẽ có cơ hội gặp tôi?
This is a big opportunity for you to show what you can do.
Đây là một cơ hội lớn để bạn thể hiện những gì bạn có thể làm.
You have lost a good opportunity by delaying.
Bạn đã mất một cơ hội tốt bằng cách trì hoãn.
A missed opportunity never comes again.
Một cơ hội bị bỏ lỡ không bao giờ trở lại.
Don't waste the opportunity.
Đừng lãng phí cơ hội.
Take advantage of every opportunity.
Tận dụng mọi cơ hội.
I believe the post you offer will give me the opportunity to improve my knowledge of English language and my translating skills.
Tôi tin rằng bài đăng bạn cung cấp sẽ cho tôi cơ hội để nâng cao kiến thức về ngôn ngữ tiếng Anh và kỹ năng dịch thuật của tôi.
One day, all children in Malaysia will have the opportunity to attain an excellent education.
Một ngày nào đó, tất cả trẻ em ở Malaysia sẽ có cơ hội đạt được một nền giáo dục tuyệt vời.
I'm glad to have this opportunity to work with you.
Tôi rất vui khi có cơ hội này để làm việc với bạn.
You should take advantage of this opportunity.
Bạn nên tận dụng cơ hội này.
He has squandered every opportunity I've given him.
Anh ấy đã phung phí mọi cơ hội tôi đã cho anh ấy.
I don't have an opportunity to get a new car.
Tôi không có cơ hội để có một chiếc xe mới.
Don't hesitate to take the opportunity to propose to her.
Đừng ngần ngại nhân cơ hội cầu hôn cô ấy.
He made use of the opportunity to improve his English.
Anh ấy đã tận dụng cơ hội để cải thiện tiếng Anh của mình.
He took advantage of the opportunity to visit the museum.
Anh tận dụng cơ hội để tham quan bảo tàng.
He made the best of the opportunity.
Anh ấy đã làm tốt nhất cơ hội.