Translation meaning & definition of the word "once" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "một lần" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Once
[Một lần]/wəns/
adverb
1. On one occasion
- "Once i ran into her"
- synonym:
- once ,
- one time ,
- in one case
1. Vào một dịp
- "Một khi tôi gặp cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- một lần ,
- trong một trường hợp
2. As soon as
- "Once we are home, we can rest"
- synonym:
- once
2. Ngay lập tức
- "Một khi chúng ta ở nhà, chúng ta có thể nghỉ ngơi"
- từ đồng nghĩa:
- một lần
3. At a previous time
- "At one time he loved her"
- "Her erstwhile writing"
- "She was a dancer once"
- synonym:
- once ,
- formerly ,
- at one time ,
- erstwhile ,
- erst
3. Tại một thời điểm trước
- "Đã có lúc anh yêu cô"
- "Văn bản trước đây của cô ấy"
- "Cô ấy đã từng là một vũ công"
- từ đồng nghĩa:
- một lần ,
- trước đây ,
- tại một thời điểm ,
- erst
Examples of using
I promised my parents I would visit them at least once every three months.
Tôi đã hứa với bố mẹ tôi rằng tôi sẽ đến thăm họ ít nhất ba tháng một lần.
Get my horse ready at once!
Chuẩn bị ngựa của tôi ngay lập tức!
The dog will need to be fed once a day.
Con chó sẽ cần được cho ăn mỗi ngày một lần.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English