Translation meaning & definition of the word "on" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
On
[Trên]/ɑn/
adjective
1. In operation or operational
- "Left the oven on"
- "The switch is in the on position"
- synonym:
- on
1. Đang hoạt động hoặc hoạt động
- "Để lại lò nướng"
- "Công tắc ở vị trí bật"
- từ đồng nghĩa:
- trên
2. (of events) planned or scheduled
- "The picnic is on, rain or shine"
- "We have nothing on for friday night"
- synonym:
- on
2. (của các sự kiện) được lên kế hoạch hoặc lên lịch
- "Chuyến dã ngoại đang diễn ra, mưa hay nắng"
- "Chúng tôi không có gì vào tối thứ sáu"
- từ đồng nghĩa:
- trên
adverb
1. With a forward motion
- "We drove along admiring the view"
- "The horse trotted along at a steady pace"
- "The circus traveled on to the next city"
- "Move along"
- "March on"
- synonym:
- along ,
- on
1. Với một chuyển động về phía trước
- "Chúng tôi lái xe dọc theo chiêm ngưỡng cảnh quan"
- "Con ngựa chạy dọc với tốc độ ổn định"
- "Rạp xiếc đi đến thành phố tiếp theo"
- "Di chuyển dọc"
- "Diễu hành trên"
- từ đồng nghĩa:
- dọc theo ,
- trên
2. Indicates continuity or persistence or concentration
- "His spirit lives on"
- "Shall i read on?"
- synonym:
- on
2. Cho thấy sự liên tục hoặc bền bỉ hoặc tập trung
- "Tinh thần của anh ấy sống"
- "Tôi sẽ đọc tiếp chứ?"
- từ đồng nghĩa:
- trên
3. In a state required for something to function or be effective
- "Turn the lights on"
- "Get a load on"
- synonym:
- on
3. Trong một trạng thái cần thiết cho một cái gì đó để hoạt động hoặc có hiệu quả
- "Bật đèn lên"
- "Nhận tải trên"
- từ đồng nghĩa:
- trên
Examples of using
Please don't blow your nose on the tablecloth.
Xin đừng xì mũi trên khăn trải bàn.
You shouldn't eat garlic before going out on a date.
Bạn không nên ăn tỏi trước khi đi hẹn hò.
She worked on behalf of her family.
Cô làm việc thay mặt gia đình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English