Translation meaning & definition of the word "ominous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đáng ghét" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ominous
[Vô cùng]/ɑmənəs/
adjective
1. Threatening or foreshadowing evil or tragic developments
- "A baleful look"
- "Forbidding thunderclouds"
- "His tone became menacing"
- "Ominous rumblings of discontent"
- "Sinister storm clouds"
- "A sinister smile"
- "His threatening behavior"
- "Ugly black clouds"
- "The situation became ugly"
- synonym:
- baleful ,
- forbidding ,
- menacing ,
- minacious ,
- minatory ,
- ominous ,
- sinister ,
- threatening
1. Đe dọa hoặc báo trước sự phát triển xấu xa hoặc bi thảm
- "Một cái nhìn kỳ quái"
- "Cấm sấm sét"
- "Giai điệu của anh ấy trở nên đe dọa"
- "Ầm ầm ghê tởm của sự bất mãn"
- "Mây bão nham hiểm"
- "Một nụ cười nham hiểm"
- "Hành vi đe dọa của anh ấy"
- "Những đám mây đen xấu xí"
- "Tình hình trở nên xấu xí"
- từ đồng nghĩa:
- nhạt nhẽo ,
- cấm ,
- đe dọa ,
- ngoan cường ,
- khai thác ,
- đáng ngại ,
- nham hiểm
2. Presaging ill fortune
- "Ill omens"
- "Ill predictions"
- "My words with inauspicious thunderings shook heaven"- p.b.shelley
- "A dead and ominous silence prevailed"
- "A by-election at a time highly unpropitious for the government"
- synonym:
- ill ,
- inauspicious ,
- ominous
2. Báo trước vận may
- "Ill điềm báo"
- "Dự đoán bệnh"
- "Những lời của tôi với những tiếng sấm không thể tránh khỏi đã làm rung chuyển thiên đường" - p.b.shelley
- "Một sự im lặng chết chóc và đáng ngại đã thắng thế"
- "Một cuộc bầu cử phụ tại một thời điểm rất không phổ biến đối với chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- ốm ,
- không thể tin được ,
- đáng ngại
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English