Translation meaning & definition of the word "omelet" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "omelet" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Omelet
[trứng tráng]/ɑmlət/
noun
1. Beaten eggs or an egg mixture cooked until just set
- May be folded around e.g. ham or cheese or jelly
- synonym:
- omelet ,
- omelette
1. Đánh trứng hoặc hỗn hợp trứng nấu cho đến khi vừa đặt
- Có thể được gấp lại xung quanh, ví dụ: giăm bông hoặc phô mai hoặc thạch
- từ đồng nghĩa:
- trứng ốp la ,
- trứng tráng
Examples of using
You can't make an omelet without breaking eggs.
Bạn không thể làm món trứng ốp la mà không làm vỡ trứng.
You can't make an omelet without breaking eggs.
Bạn không thể làm món trứng ốp la mà không làm vỡ trứng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English