Translation meaning & definition of the word "often" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thường" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Often
[Thường xuyên]/ɔfən/
adverb
1. Many times at short intervals
- "We often met over a cup of coffee"
- synonym:
- frequently ,
- often ,
- oftentimes ,
- oft ,
- ofttimes
1. Nhiều lần trong khoảng thời gian ngắn
- "Chúng ta thường gặp nhau qua một tách cà phê"
- từ đồng nghĩa:
- thường xuyên ,
- thường ,
- thời gian ,
- oft ,
- thời gian chờ đợi
2. Frequently or in great quantities
- "I don't drink much"
- "I don't travel much"
- synonym:
- much ,
- a great deal ,
- often
2. Thường xuyên hoặc với số lượng lớn
- "Tôi không uống nhiều"
- "Tôi không đi du lịch nhiều"
- từ đồng nghĩa:
- nhiều ,
- một thỏa thuận tuyệt vời ,
- thường
3. In many cases or instances
- synonym:
- often
3. Trong nhiều trường hợp hoặc trường hợp
- từ đồng nghĩa:
- thường
Examples of using
Tom doesn't go to church very often.
Tom không đến nhà thờ rất thường xuyên.
Life is most often illogical.
Cuộc sống thường phi logic nhất.
How often does it rain here?
Ở đây có thường xuyên mưa không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English