Translation meaning & definition of the word "offering" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ cúng dường sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Offering
[Cung cấp]/ɔfərɪŋ/
noun
1. Something offered (as a proposal or bid)
- "Noteworthy new offerings for investors included several index funds"
- synonym:
- offer ,
- offering
1. Một cái gì đó được cung cấp (như một đề xuất hoặc giá thầu)
- "Các dịch vụ mới đáng chú ý dành cho các nhà đầu tư bao gồm một số quỹ chỉ số"
- từ đồng nghĩa:
- đề ngh ,
- chào hàng
2. Money contributed to a religious organization
- synonym:
- offering
2. Tiền đóng góp cho một tổ chức tôn giáo
- từ đồng nghĩa:
- chào hàng
3. The verbal act of offering
- "A generous offer of assistance"
- synonym:
- offer ,
- offering
3. Hành động dâng hiến bằng lời nói
- "Một lời đề nghị hỗ trợ hào phóng"
- từ đồng nghĩa:
- đề ngh ,
- chào hàng
4. The act of contributing to the funds of a church or charity
- "Oblations for aid to the poor"
- synonym:
- oblation ,
- offering
4. Hành động đóng góp vào quỹ của một nhà thờ hoặc tổ chức từ thiện
- "Lời kêu gọi viện trợ cho người nghèo"
- từ đồng nghĩa:
- sự dâng hiến ,
- chào hàng
Examples of using
Take now thy son, thine only son Isaac, whom thou lovest, and get thee into the land of Moriah; and offer him there for a burnt offering upon one of the mountains.
Bây giờ hãy đem con trai duy nhất của ngươi là Y-sác, người mà ngươi yêu thương, đưa ngươi vào xứ Mô-ri-a; và dâng nó ở đó làm của lễ thiêu trên một ngọn núi.
Sometimes, accepting help is harder than offering it.
Đôi khi, chấp nhận sự giúp đỡ còn khó hơn đưa ra.
Take now thy son, thine only son Isaac, whom thou lovest, and get thee into the land of Moriah; and offer him there for a burnt offering upon one of the mountains.
Bây giờ hãy đem con trai duy nhất của ngươi là Y-sác, người mà ngươi yêu thương, đưa ngươi vào xứ Mô-ri-a; và dâng nó ở đó làm của lễ thiêu trên một ngọn núi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English