Translation meaning & definition of the word "off" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "tắt" sang tiếng Việt
Off
[Tắt]verb
1. Kill intentionally and with premeditation
- "The mafia boss ordered his enemies murdered"
- synonym:
- murder ,
- slay ,
- hit ,
- dispatch ,
- bump off ,
- off ,
- polish off ,
- remove
1. Giết một cách có chủ ý và với sự ưu tiên
- "Ông trùm mafia đã ra lệnh giết kẻ thù của mình"
- từ đồng nghĩa:
- giết người ,
- giết ,
- đánh ,
- công văn ,
- va chạm ,
- tắt ,
- đánh bóng ,
- loại bỏ
adjective
1. Not in operation or operational
- "The oven is off"
- "The lights are off"
- synonym:
- off
1. Không hoạt động hoặc hoạt động
- "Lò nướng đã tắt"
- "Đèn tắt"
- từ đồng nghĩa:
- tắt
2. Below a satisfactory level
- "An off year for tennis"
- "His performance was off"
- synonym:
- off
2. Dưới mức thỏa đáng
- "Một năm nghỉ cho quần vợt"
- "Màn trình diễn của anh ấy đã tắt"
- từ đồng nghĩa:
- tắt
3. (of events) no longer planned or scheduled
- "The wedding is definitely off"
- synonym:
- off ,
- cancelled
3. (của các sự kiện) không còn được lên kế hoạch hoặc lên lịch
- "Đám cưới chắc chắn đã tắt"
- từ đồng nghĩa:
- tắt ,
- hủy bỏ
4. In an unpalatable state
- "Sour milk"
- synonym:
- off ,
- sour ,
- turned
4. Trong trạng thái không hấp dẫn
- "Sữa chua"
- từ đồng nghĩa:
- tắt ,
- chua ,
- quay
5. Not performing or scheduled for duties
- "He's off every tuesday"
- synonym:
- off
5. Không thực hiện hoặc lên lịch cho nhiệm vụ
- "Anh ấy nghỉ vào thứ ba hàng tuần"
- từ đồng nghĩa:
- tắt
adverb
1. From a particular thing or place or position (`forth' is obsolete)
- "Ran away from the lion"
- "Wanted to get away from there"
- "Sent the children away to boarding school"
- "The teacher waved the children away from the dead animal"
- "Went off to school"
- "They drove off"
- "Go forth and preach"
- synonym:
- away ,
- off ,
- forth
1. Từ một điều cụ thể hoặc địa điểm hoặc vị trí (`phía bắc 'đã lỗi thời)
- "Chạy trốn khỏi con sư tử"
- "Muốn tránh xa khỏi đó"
- "Gửi trẻ đi học nội trú"
- "Giáo viên vẫy những đứa trẻ ra khỏi con vật đã chết"
- "Đi học"
- "Họ lái xe đi"
- "Đi ra và giảng"
- từ đồng nghĩa:
- xa ,
- tắt ,
- ra
2. At a distance in space or time
- "The boat was 5 miles off (or away)"
- "The party is still 2 weeks off (or away)"
- "Away back in the 18th century"
- synonym:
- off ,
- away
2. Ở khoảng cách trong không gian hoặc thời gian
- "Chiếc thuyền là 5 dặm ngoài khơi (hoặc đi)"
- "Bữa tiệc vẫn còn 2 tuần nữa (hoặc đi)"
- "Trở lại vào thế kỷ 18"
- từ đồng nghĩa:
- tắt ,
- xa
3. No longer on or in contact or attached
- "Clean off the dirt"
- "He shaved off his mustache"
- synonym:
- off
3. Không còn trên hoặc liên lạc hoặc đính kèm
- "Làm sạch bụi bẩn"
- "Anh ấy cạo râu"
- từ đồng nghĩa:
- tắt