Translation meaning & definition of the word "obtuse" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "obtuse" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Obtuse
[Obtuse]/ɑbtus/
adjective
1. Of an angle
- Between 90 and 180 degrees
- synonym:
- obtuse
1. Của một góc
- Từ 90 đến 180 độ
- từ đồng nghĩa:
- khó hiểu
2. (of a leaf shape) rounded at the apex
- synonym:
- obtuse
2. (của một hình dạng lá) tròn ở đỉnh
- từ đồng nghĩa:
- khó hiểu
3. Lacking in insight or discernment
- "Too obtuse to grasp the implications of his behavior"
- "A purblind oligarchy that flatly refused to see that history was condemning it to the dustbin"- jasper griffin
- synonym:
- obtuse ,
- purblind
3. Thiếu hiểu biết hoặc phân biệt
- "Quá khó hiểu để nắm bắt được ý nghĩa của hành vi của mình"
- "Một đầu sỏ thuần túy đã thẳng thừng từ chối khi thấy rằng lịch sử đang lên án nó với thùng rác" - jasper griffin
- từ đồng nghĩa:
- khó hiểu ,
- thuần túy
4. Slow to learn or understand
- Lacking intellectual acuity
- "So dense he never understands anything i say to him"
- "Never met anyone quite so dim"
- "Although dull at classical learning, at mathematics he was uncommonly quick"- thackeray
- "Dumb officials make some really dumb decisions"
- "He was either normally stupid or being deliberately obtuse"
- "Worked with the slow students"
- synonym:
- dense ,
- dim ,
- dull ,
- dumb ,
- obtuse ,
- slow
4. Chậm học hoặc hiểu
- Thiếu năng lực trí tuệ
- "Quá dày đặc anh ấy không bao giờ hiểu bất cứ điều gì tôi nói với anh ấy"
- "Chưa bao giờ gặp ai khá mờ mịt"
- "Mặc dù buồn tẻ trong học tập cổ điển, tại toán học, anh ấy đã nhanh chóng không thường xuyên" - thackeray
- "Các quan chức câm đưa ra một số quyết định thực sự ngu ngốc"
- "Anh ta thường ngu ngốc hoặc cố tình che giấu"
- "Làm việc với những học sinh chậm chạp"
- từ đồng nghĩa:
- dày đặc ,
- mờ ,
- buồn tẻ ,
- câm ,
- khó hiểu ,
- chậm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English