Translation meaning & definition of the word "obscure" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tối nghĩa" sang tiếng Việt
Obscure
[Tối nghĩa]verb
1. Make less visible or unclear
- "The stars are obscured by the clouds"
- "The big elm tree obscures our view of the valley"
- synonym:
- obscure ,
- befog ,
- becloud ,
- obnubilate ,
- haze over ,
- fog ,
- cloud ,
- mist
1. Làm cho ít nhìn thấy hoặc không rõ ràng
- "Những ngôi sao bị che khuất bởi những đám mây"
- "Cây du lớn che khuất tầm nhìn của chúng ta về thung lũng"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- befog ,
- becloud ,
- obnubilate ,
- khói mù ,
- sương mù ,
- mây
2. Make unclear, indistinct, or blurred
- "Her remarks confused the debate"
- "Their words obnubilate their intentions"
- synonym:
- confuse ,
- blur ,
- obscure ,
- obnubilate
2. Làm cho không rõ ràng, không rõ ràng, hoặc mờ
- "Nhận xét của cô ấy nhầm lẫn cuộc tranh luận"
- "Những lời của họ làm mất ý định của họ"
- từ đồng nghĩa:
- nhầm lẫn ,
- mờ ,
- tối nghĩa ,
- obnubilate
3. Make obscure or unclear
- "The distinction was obscured"
- synonym:
- obscure ,
- bedim ,
- overcloud
3. Làm cho tối nghĩa hoặc không rõ ràng
- "Sự khác biệt bị che khuất"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- giường ,
- quá mức
4. Reduce a vowel to a neutral one, such as a schwa
- synonym:
- obscure
4. Giảm một nguyên âm thành một trung tính, chẳng hạn như một schwa
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa
5. Make undecipherable or imperceptible by obscuring or concealing
- "A hidden message"
- "A veiled threat"
- synonym:
- obscure ,
- blot out ,
- obliterate ,
- veil ,
- hide
5. Làm cho không thể giải mã hoặc không thể nhận ra bằng cách che khuất hoặc che giấu
- "Một tin nhắn ẩn"
- "Một mối đe dọa che giấu"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- xóa ,
- xóa sổ ,
- mạng che mặt ,
- trốn
adjective
1. Not clearly understood or expressed
- "An obscure turn of phrase"
- "An impulse to go off and fight certain obscure battles of his own spirit"-anatole broyard
- "Their descriptions of human behavior become vague, dull, and unclear"- p.a.sorokin
- "Vague...forms of speech...have so long passed for mysteries of science"- john locke
- synonym:
- obscure ,
- vague
1. Không hiểu rõ hoặc thể hiện
- "Một cụm từ tối nghĩa"
- "Một sự thúc đẩy để đi ra và chiến đấu với những trận chiến tối nghĩa nhất định của tinh thần của chính mình" -anatole broyard
- "Những mô tả của họ về hành vi của con người trở nên mơ hồ, buồn tẻ và không rõ ràng" - p.a.sorokin
- "Mơ hồ ... hình thức của lời nói ... đã qua rất lâu cho những bí ẩn của khoa học" - john locke
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- mơ hồ
2. Marked by difficulty of style or expression
- "Much that was dark is now quite clear to me"
- "Those who do not appreciate kafka's work say his style is obscure"
- synonym:
- dark ,
- obscure
2. Được đánh dấu bởi độ khó của phong cách hoặc biểu hiện
- "Nhiều thứ tối tăm bây giờ khá rõ ràng với tôi"
- "Những người không đánh giá cao công việc của kafka nói rằng phong cách của anh ta rất mơ hồ"
- từ đồng nghĩa:
- tối ,
- tối nghĩa
3. Difficult to find
- "Hidden valleys"
- "A hidden cave"
- "An obscure retreat"
- synonym:
- hidden ,
- obscure
3. Khó tìm
- "Thung lũng ẩn"
- "Một hang động ẩn"
- "Một sự rút lui tối nghĩa"
- từ đồng nghĩa:
- ẩn ,
- tối nghĩa
4. Not famous or acclaimed
- "An obscure family"
- "Unsung heroes of the war"
- synonym:
- obscure ,
- unknown ,
- unsung
4. Không nổi tiếng hay được hoan nghênh
- "Một gia đình mơ hồ"
- "Anh hùng vô danh của chiến tranh"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- không rõ ,
- không được
5. Not drawing attention
- "An unnoticeable cigarette burn on the carpet"
- "An obscure flaw"
- synonym:
- obscure ,
- unnoticeable
5. Không thu hút sự chú ý
- "Một vết bỏng thuốc lá không đáng chú ý trên thảm"
- "Một lỗ hổng tối nghĩa"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- không đáng chú ý
6. Remote and separate physically or socially
- "Existed over the centuries as a world apart"
- "Preserved because they inhabited a place apart"- w.h.hudson
- "Tiny isolated villages remote from centers of civilization"
- "An obscure village"
- synonym:
- apart(p) ,
- isolated ,
- obscure
6. Từ xa và tách biệt về thể chất hoặc xã hội
- "Tồn tại qua nhiều thế kỷ như một thế giới tách biệt"
- "Được bảo tồn vì họ có một nơi cách xa nhau" - w.h.hudson
- "Những ngôi làng nhỏ bị cô lập cách xa trung tâm văn minh"
- "Một ngôi làng tối nghĩa"
- từ đồng nghĩa:
- ngoài (p) ,
- bị cô lập ,
- tối nghĩa