Translation meaning & definition of the word "oblivious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không rõ ràng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Oblivious
[Vô thường]/əblɪviəs/
adjective
1. (followed by `to' or `of') lacking conscious awareness of
- "Oblivious of the mounting pressures for political reform"
- "Oblivious to the risks she ran"
- "Not unmindful of the heavy responsibility"
- synonym:
- oblivious(p) ,
- unmindful(p)
1. (tiếp theo là 'to' hoặc 'of') thiếu nhận thức có ý thức về
- "Không biết gì về áp lực gắn kết cho cải cách chính trị"
- "Không biết gì về những rủi ro mà cô ấy đã chạy"
- "Không vô tâm về trách nhiệm nặng nề"
- từ đồng nghĩa:
- lãng quên (p) ,
- vô tâm (p)
2. Failing to keep in mind
- "Forgetful of her responsibilities"
- "Oblivious old age"
- synonym:
- forgetful ,
- oblivious
2. Không ghi nhớ
- "Quên trách nhiệm của mình"
- "Tuổi già không biết gì"
- từ đồng nghĩa:
- hay quên ,
- lãng quên
Examples of using
She was so preoccupied that she was oblivious of her surroundings.
Cô ấy đã rất bận tâm đến nỗi cô ấy không biết gì về môi trường xung quanh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English