Translation meaning & definition of the word "objection" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phản đối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Objection
[Phản đối]/əbʤɛkʃən/
noun
1. The act of expressing earnest opposition or protest
- synonym:
- expostulation ,
- remonstrance ,
- remonstration ,
- objection
1. Hành động thể hiện sự phản đối nghiêm túc hoặc phản đối
- từ đồng nghĩa:
- mở rộng ,
- sự phối hợp ,
- hồi âm ,
- phản đối
2. The speech act of objecting
- synonym:
- objection
2. Hành động nói của đối tượng
- từ đồng nghĩa:
- phản đối
3. The act of protesting
- A public (often organized) manifestation of dissent
- synonym:
- protest ,
- objection ,
- dissent
3. Hành động phản kháng
- Một biểu hiện công khai (thường được tổ chức) của bất đồng chính kiến
- từ đồng nghĩa:
- phản đối ,
- bất đồng quan điểm
4. (law) a procedure whereby a party to a suit says that a particular line of questioning or a particular witness or a piece of evidence or other matter is improper and should not be continued and asks the court to rule on its impropriety or illegality
- synonym:
- objection
4. (luật) một thủ tục theo đó một bên tham gia vụ kiện nói rằng một câu hỏi cụ thể hoặc một nhân chứng cụ thể hoặc một bằng chứng hoặc vấn đề khác là không phù hợp và không nên tiếp tục và yêu cầu tòa án phán quyết về sự không chính đáng hoặc bất hợp pháp của nó
- từ đồng nghĩa:
- phản đối
Examples of using
I have no objection, but I'm not in favor of it, either.
Tôi không phản đối, nhưng tôi cũng không ủng hộ nó.
She had no objection.
Cô không phản đối.
He had no objection.
Anh không phản đối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English